知识竞赛标题

感谢您能抽出几分钟时间来参加本次答题,现在我们就马上开始吧!
1、请在进入答题前,确保设备性能和系统条件符合线上考试要求

2、做题中请勿使用F功能键或查看源代码,如使用系统会记录下来

3、诚信考试,请勿上网搜索答案,与其他考生交流,求助外援等

4、做题中途遇到问题被退出,在有效期内仍可进入再次进行答题

姓名
    ____________
工号
    ____________
部门
    ____________
1、质量检验出来的,不是生产出来的。Chất lượng là được kiểm tra ra, không phải được sản xuất ra.
2、品质三不原则指的是:不流出不良品、不制造不良品、不接受不良品。Nguyên tắc “03 không” của chất lượng là: không lưu thông sản phẩm kém chất lượng, không sản xuất sản phẩm kém chất lượng, không chấp nhận sản phẩm kém chất lượng.
3、质量月活动旨在全体员工积极参与,提高全员质量意识、提高质量的专题活动。Hoạt động Tháng Chất lượng là hoạt động chuyên đề nhằm hướng tới toàn thể người lao động tích cực tham gia, nâng cao nhận thức về chất lượng của toàn nhân viên và nâng cao chất lượng.
4、公司开展质量月活动,只要在质量月活动期间做好质量就好了。Công ty triển khai hoạt động tháng chất lượng, chỉ cần làm tốt chất lượng trong thời gian của tháng chất lượng là được rồi.
5、质量月活动最主要的是品管要参加。Hoạt động Tháng chất lượng chủ yếu nhất là Phòng chất lượng phải tham gia.
1、ISO9000标准中“质量”这一术语,是指客体的一组固有特性满足要求的程度,这里的要求不包括来自( )的要求。Thuật ngữ “chất lượng” trong tiêu chuẩn ISO9000 chỉ một tổ hợp mức độ mang đặc tính riêng, đáp ứng yêu cầu của các nhóm khách hàng, những yêu cầu trên không bao gồm những yêu cầu từ .
A、顾客 Khách hàng
B、员工 công nhân
C、股东 cổ đông
D、竞争对手 đối thủ cạnh tranh
2、质量是指客体的一组固有特性满足要求的程度。“要求”指“明示的、通常隐含的或必须履行的需求或期望”。这里“通常隐含的”是指( )。Chất lượng chính là mức độ của một tổ hợp mang tính đặc trưng đáp ứng nhu cầu của khách thể. “Yêu cầu” tức là những yêu cầu hoặc mong muốn một cách rõ ràng, hàm ẩn thông thường hoặc buộc phải thực hiện. “Hàm ẩn thông thường” ở đây chỉ ( )
A、在文件中阐明的要求 Những yêu cầu được làm rõ trong văn kiện, tài liệu
B、顾客口头提出的要求Yêu cầu trực tiếp của khách hàng đề ra
C、惯例或常识 Thông lệ và những nhận thức chung
D、法律法规的要求Yêu cầu theo quy định của pháp luật
3、质量是指客体的一组固有特性满足要求的程度。“要求”指“明示的、通常隐含的或必须履行的需求或期望”。这里“必须履行的”是指( )。Chất lượng chính là mức độ của một tổ hợp mang tính đặc trưng đáp ứng nhu cầu của khách thể. “Yêu cầu” tức là những yêu cầu hoặc mong muốn một cách rõ ràng, hàm ẩn thông thường hoặc buộc phải thực hiện. “Buộc phải thực hiện” ở đây tức là chỉ: ( )
A、在文件中阐明的要求 yêu cầu được làm rõ trong văn bản giấy tờ
B、顾客口头提出的要求 yêu cầu của khách hàng trưc tiếp đặt ra bằng lời nói
C、惯例或常识 thông lệ hoặc nhận thức chung
D、法律法规的要求 yêu cầu về pháp luật
4、产品质量好坏,最终以( )来衡量。Chất lượng sản phẩm có tốt xấu, cốt yếu ở chỗ cân bằng ( ) hay không.
A、 价格低廉 giá rẻ
B、符合标准 phù hợp tiêu chuẩn
C、使用效果 hiệu quả sử dụng (tính thiết thực)
D、包装精美 đóng gói đẹp mắt
5、美国质量专家约瑟夫.朱兰曾指出“20世纪是生产率的世纪,21世纪是( )的世纪。”Chuyên gia chất lượng người Mỹ Joseph M. Juran chỉ ra rằng “thế kỉ 20 là thế kỉ của sản xuất công nghiệp, thế kỉ 21 là thế kỉ của ( ).
A、质量 Chất lượng
B、成本 giá thành
C、效率 hiệu suất
D、技术 công nghệ
60、质量培训内容包含。 Nội dung của tập huấn chất lượng bao gồm:
A、 质量意识教育 Chỉ dẫn về ý thức chất lượng.
B、 质量知识培训 Đào tạo về kiến thức chất lượng.
C、 技能培训 Đào tạo về mặt kỹ năng.
D、 安全培训 Đào tạo về mặt an toàn
E、 反恐教育Đào tạo về chống khủng bố.
61、对于质量的认识,以下说法正确的有 Đối với nhận thức về chất lượng, bên dưới cách nói đúng là:
A、 质量是检验出来的Chất lượng là do quá trình kiểm tra mà ra.
B、 质量是预防出来的Chất lượng là do dự phòng mà ra.
C、 质量是一种态度,是你如何对待工作的态度。Chất lượng là một kiểu thái độ, tức là thái độ của bạn như thế nào đối với công vệc.
D、 质量是设计出来的Chất lượng là từ thiết kế mà ra.
62、以下费用属于质量成本的有 Loại chi phí nào dưới đây là về giá thành chất lượng?
A、 生产设备采购费用 Chi phí mua sắm thiết bị sản xuất.
B、 客户抱怨造成的退换货及运费损失Khách hàng phàn nàn dẫn đến việc phải đổi trả hàng và tổn thất phí hàng không.
C、 不良品报废损失Tổn thất do hàng không đạt báo phế.
D、 不良品库存管理成本 Giá thành quản lý kho sản phẩm không đạt.
E、 产品检测费用Chi phí kiểm tra sản phẩm.
63、以下做法会增加质量成本的有。Những mục nào bên dưới có thể làm gia tăng giá thành chất lượng.
A、 生产不良率增加Tỷ lệ sản xuất hàng không đạt gia tăng.
B、 检验人员增加Số lượng nhân viên kiểm tra gia tăng.
C、 检测项目增加Hạng mục kiểm tra gia tăng.
D、 客户投诉增加Sự phàn nàn của khách hàng gia tăng.
E、 供应商来料不良增多Vật liệu ko đạt do nhà cung ứng cung cấp gia tăng.
64、以下做法会减少质量成本的有 Những mục phía dưới có thể làm giảm bớt giá thành chất lượng:
A、 生产不良率降低Tỷ lệ sản xuất không đạt hạ thấp.
B、 客户满意度提升Mức độ hài lòng của khách hàng được nâng cao.
C、 供应商质量管控能力提升Năng lực quản lý, giám sát chất lượng của bên cung ứng được nâng cao.
D、 员工质量意识提升Ý thức về chất lượng của công nhân viên được nâng cao.
E、 产品库存增加Kho sản phẩm được gia tăng.

19题 | 被引用0次

模板修改
使用此模板创建